Nhiều người hiện nay đang thắc mắc, không biết "hữu ích có phải là từ hán việt không" và từ này có nghĩa là gì? Tất cả sẽ được that-huu-ich.webflow.io giải đáp một cách chính xác và chi tiết nhất qua bài viết sau đây. Mời các bạn cùng theo dõi.
Hữu ích: - tt. Có ích: việc làm hữu ích con người hữu ích cho xã hội.
Theo chúng tôi tìm hiểu, thì Hữu ích chính là một từ Hán Việt. Và trong những hoàn cảnh hay ngữ cảnh khác nhau thì chúng thường được sử dụng với nghĩa khác nhau, tuy nhiên nghĩa chính của chúng vẫn là có ích, làm những điều có ích cho con người xã hội.
Dưới đây là những cách đặt câu với từ hữu ích với nhiều ngữ cảnh khác nhau mà các bạn có thể tham khảo:
"Ý tôi muốn nói đây là khi nào ta còn hữu ích cho xã hội , cho đời , ta còn phải sống !
Nhưng nếu như tôi không làm ích gì được cho xã hội và cho đời nữa thì anh bảo sao ?
Ấy là tại anh không muốn đó thôi."
"Chẳng nói đâu xa , chỉ nội chuyện anh yêu vợ anh , vợ anh yêu anh cũng đủ là một lý do để anh phải sống rồi đó !
Minh nghe nói bỗng phì cười :
Nhưng đó có phải là hữu ích cho đời không , thưa anh ?
Đó là bổn phận."
"Họ hơi thất vọng khi thấy Kiên bình thường , không có chút dấu tích cái vết thương đẫm máu từng là đề tài bàn tán , tranh luận , tưởng tượng thêm thắt bao lâu nay trong nhiều gia đình , vết thương hữu ích nhờ gây xao động , hào hứng cho cuộc sống đều đặn tẻ nhạt của một làng xóm xa khuất."
"Những cuộc trò chuyện với Tế Hanh không bao giờ thật hào hứng nhưng thường khi vẫn có những khía cạnh hữu ích , lý do là ở chỗ ấy."
"Vũ Đình Long vừa là chủ nhà in vừa chủ trương ra các báo Tiểu thuyết thứ bảy (1934 1942) , Phổ thông bán nguyệt san (1936 1941) , tuần báo hữu ích (1937 1938)... và in các loại sách : Sách học , Quốc văn dẫn giải , Tập san Tao đàn , Những tác phẩm hay... Các nhà văn Vũ Bằng , Thạch Lam , Vũ Trọng Phụng , Nguyễn Công Hoan , Nam Cao , Trần Huyền Trân , Thâm Tâm... trong lúc khó khăn đều được ông ứng tiền sáng tác và khi có tác phẩm , ông lại in cho họ."
Từ hán Âm hán việt Nghĩa
有能 HỮU NĂNG có khả năng;đảm;sự có khả năng; sự có thể
有望 HỮU VỌNG có hy vọng; có triển vọng;triển vọng
有名な教師 HỮU DANH GIÁO SƯ danh sư
有る HỮU có; tồn tại
有耶無耶 HỮU DA VÔ,MÔ DA không rõ ràng; không hạn định; lờ mờ; mơ hồ;sự không rõ ràng; sự mập mờ; sự không dứt khoát
有料の HỮU LIỆU mất tiền
有名な HỮU DANH danh;danh tiếng;lẫy lừng;nổi danh;nổi tiếng
有り難う HỮU NẠN,NAN cám ơn; cảm tạ
有罪 HỮU TỘI sự có tội
有料 HỮU LIỆU sự phải trả chi phí
有名 HỮU DANH hữu danh;sự nổi tiếng;nổi tiếng; có danh
有り難い HỮU NẠN,NAN biết ơn; cảm kích; dễ chịu; sung sướng
有給代理店〔保険) HỮU CẤP ĐẠI LÝ ĐIẾM BẢO HIỂM đại lý bồi thường
有意義 HỮU Ý NGHĨA có ý nghĩa; đáng giá; có ích;sự có ý nghĩa; sự đáng giá; sự có ích
有効需要 HỮU HIỆU NHU YẾU nhu cầu thực tế
有り触れた HỮU XÚC bình thường; cũ rích; thông thường; xưa như trái đất
有益な HỮU ÍCH bổ ích;có lợi;đắc lợi
有志 HỮU CHI sự có trí
有効時間 HỮU HIỆU THỜI GIAN thời gian hiệu lực
有り様 HỮU DẠNG trạng thái; tình trạng; hoàn cảnh; trường hợp
有益 HỮU ÍCH hữu ích;sự hữu ích
有徳の素質 HỮU ĐỨC TỐ CHẤT hiền đức
有効微生物群 HỮU HIỆU VI SINH VẬT QUẦN Vi sinh vật có ảnh hưởng
有り合わせ HỮU HỢP sẵn có; sẵn sàng; mà mình có; có sẵn;sự sẵn có; sự sẵn sàng; sự có sẵn
有用 HỮU DỤNG hữu dụng
有徳な人 HỮU ĐỨC NHÂN hiền nhân
有効な HỮU HIỆU đắc dụng
有り合せ HỮU HỢP sẵn có; sẵn sàng
有煙炭 HỮU YÊN THÁN than khói
有形貿易 HỮU HÌNH MẬU DỊ,DỊCH xuất nhập khẩu hữu hình
有効 HỮU HIỆU hữu hiệu; có hiệu quả;sự hữu hiệu; sự có hiệu quả
有りのまま HỮU sự thật; sự thẳng thắn; sự chân thành;thẳng thắn; thành thật; chân thành;thực tế; như nó vốn có; bản chất
有無 HỮU VÔ,MÔ sự có hay không có; việc có hay không có
有形的輸出入 HỮU HÌNH ĐÍCH THÂU XUẤT NHẬP xuất nhập khẩu
有力者 HỮU LỰC GIẢ Người có ảnh hưởng
有らゆる HỮU tất cả; mỗi; mọi
有潮港 HỮU TRIỀU,TRÀO CẢNG cảng thủy triều
有形的輸出 HỮU HÌNH ĐÍCH THÂU XUẤT xuất khẩu hữu hình
有力 HỮU LỰC có tác dụng mạnh; có ảnh hưởng lớn; có hiệu lực;sự ảnh hưởng mạnh mẽ
有する HỮU có; sở hữu
有頂天 HỮU ĐỈNH,ĐINH THIÊN sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ;trạng thái cực kỳ sung sướng; cảm giác lâng lâng bay bổng
有毒 HỮU ĐỘC có độc;sự có độc
有害な HỮU HẠI khốc hại
有利な条件 HỮU LỢI ĐIỀU KIỆN điều kiện thuận lợi
有難う HỮU NẠN,NAN cám ơn; cảm tạ; cảm ơn
有機物 HỮU CƠ,KY VẬT chất hữu cơ;vật hữu cơ
有害 HỮU HẠI có hại;sự có hại
有利な HỮU LỢI bở;có lợi;sinh lợi;thuận lợi
有難い HỮU NẠN,NAN biết ơn; cảm kích; dễ chịu; sung sướng; tốt quá
有機化学 HỮU CƠ,KY HÓA HỌC hóa học hữu cơ
有名無実 HỮU DANH VÔ,MÔ THỰC hữu danh vô thực
有利 HỮU LỢI hữu lợi; có lợi;sự hữu lợi; sự có lợi
有限会社 HỮU HẠN HỘI XÃ công ty trách nhiêm hữu hạn
有機 HỮU CƠ,KY hữu cơ
有名になる HỮU DANH hiển danh;lừng danh;nức danh;thành danh
有償契約 HỮU THƯỜNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng có đền bù
有限 HỮU HẠN có hạn; hữu hạn;sự có hạn; sự hữu hạn
有権者 HỮU QUYỀN GIẢ cử tri
有名な歌手 HỮU DANH CA THỦ danh ca
有価証券 HỮU GIÁ CHỨNG KHOÁN chứng khoán có giá;chứng khoán giao dịch
有能な HỮU NĂNG đắc lực
有様 HỮU DẠNG trạng thái; tình trạng; hoàn cảnh; trường hợp
有名な歌 HỮU DANH CA danh ca
有人 HỮU NHÂN bạn hữu
所有する SỞ HỮU sở hữu
含有する HÀM HỮU bao trùm
所有 SỞ HỮU Sở hữu;sự sở hữu; sở hữu
含有する HÀM HỮU chứa đựng; bao hàm; bao gồm; gồm có; chứa
万有引力 VẠN HỮU DẪN LỰC vạn vật hấp dẫn
私有の TƯ HỮU tư hữu
含有 HÀM HỮU sự chứa đựng; chứa đựng; sự bao hàm; bao hàm; chứa
私有 TƯ HỮU tư hữu
現有勢力 HIỆN HỮU THẾ LỰC sức mạnh hiện hữu; sức mạnh hiện thời; sức mạnh hiện có; sức mạnh hiện tại
幸有る HẠNH HỮU sự hữu hạnh; hạnh phúc; may mắn
占有留置権 CHIẾM,CHIÊM HỮU LƯU TRỊ QUYỀN quyền lưu giữ tài sản
現有 HIỆN HỮU sự hiện hữu; sự hiện thời; hiện có; hiện tại
占有する CHIẾM,CHIÊM HỮU sở hữu riêng; chiếm hữu
特有 ĐẶC HỮU sự vốn có; sự cố hữu;vốn có
占有 CHIẾM,CHIÊM HỮU sự sở hữu riêng; tài sản riêng; sự chiếm hữu
国有化 QUỐC HỮU HÓA quốc hữu hoá
共有財産 CỘNG HỮU TÀI SẢN tài sản công cộng; tài sản chung; tài sản công hữu
国有 QUỐC HỮU quốc hữu; sở hữu quốc gia
共有する CỘNG HỮU chung; có chung; chung nhau; cùng chung; sở hữu công cộng; công hữu
所有権譲渡 SỞ HỮU QUYỀN NHƯỢNG ĐỘ chuyển nhượng quyền sở hữu
固有欠陥 CỔ HỮU KHIẾM HẦM khuyết tật vốn có
共有 CỘNG HỮU sự sở hữu công cộng; sự công hữu
所有権証書 SỞ HỮU QUYỀN CHỨNG THƯ chứng từ sở hữu
固有値 CỔ HỮU TRỊ Giá trị riêng
保有権 BẢO HỮU QUYỀN quyền bắt giữ
所有権移転 SỞ HỮU QUYỀN DI CHUYỂN di chuyển quyền sở hữu
固有の CỔ HỮU riêng tư
保有する BẢO HỮU bắt giữ
所有権の移動 SỞ HỮU QUYỀN DI ĐỘNG di chuyển quyền sở hữu
固有 CỔ HỮU cái vốn có; truyền thống;cố hữu; vốn có; sẵn có; truyền thống
享有する HƯỞNG HỮU được hưởng; hưởng
所有権 SỞ HỮU QUYỀN quyền sở hữu
享有 HƯỞNG HỮU sự được hưởng; hưởng; được hưởng
合資有限会社 HỢP TƯ HỮU HẠN HỘI XÃ hội buôn hợp danh hữu hạn
年次有給休暇 NIÊN THỨ HỮU CẤP HƯU HẠ sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm
前途有望な青年 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
Như vậy, trên đây chúng tôi đã giúp cho các bạn biết được "hữu ích có phải là từ hán việt không" một cách chính xác và chi tiết nhất rồi nhé. Hy vọng qua bài viết này đã mang đến cho các bạn những kiến thức hữu ích nhất liên quan tới từ Hán Việt nhé.